Сохранение мангровых лесов в условиях интенсивного развития водохозяйственной системы в бассейне реки Донгнай
- Авторы: Чинь Ле Конг -1, Некрасова М.А.1, Болгов М.В.2
-
Учреждения:
- Российский университет дружбы народов
- Институт водных проблем РАН
- Выпуск: № 1 (2015)
- Страницы: 124-131
- Раздел: Статьи
- URL: https://journals.rudn.ru/ecology/article/view/12494
Цитировать
Полный текст
Аннотация
Устойчивость экосистем мангровых лесов к воздействию природных и антропогенных факторов окружающей среды в основном определяется рядом приспособлений у древесных растений, а также их способностью доминировать в формировании биогенных мангровых берегов. В статье показано, как на устойчивость мангровых лесов влияет потепление климата и изменение водного баланса морской и пресной воды в результате развития водохозяйственной системы в бассейне р. Донгнай.
Об авторах
- Чинь Ле Конг
Российский университет дружбы народов
Email: mnekrasova08@mail.ru
Экологический факультет
Марина Александровна Некрасова
Российский университет дружбы народов
Email: mnekrasova08@mail.ru
Экологический факультет
Михаил Васильеич Болгов
Институт водных проблем РАН
Email: mnekrasova08@mail.ru
Лаборатория динамики моря и баланса Каспия
Список литературы
- Акимова Т.А., Кузьмин А.П., Хаскин В.В. Экология. Природа - Человек - Техника. - М.: ЮНИТИ-ДАНА, 2001.
- Белик И.С., Никулина Н.Л. Методические подходы к оценке экологической безопасности региона // Вестник УГТУ-УПИ. - 2006. - № 1 (72). - С. 100-106.
- Гирусов Э.В., Лопатина В.Н. Экология природопользования: Учебник для вузов. - М.: ЮНИТИ-ДАНА, Единство, 2003.
- Effect of hydrology on mangrove ecosystems: effect of hydrology on the structure and function of mangrove ecosystems in the Can Gio mangrove biosphere reserve, Vietnam. Loi Le. VDM Verlag Dr. Müller, 2010.
- van Loon A.F., Dijksma R., van Mensvoort M.E.F. Hydrological classification in mangrove areas: A case study in Can Gio, Vietnam: Aquatic Botany, 2007.
- Koch M.S., Mendelssohn I.A., McKee K.L. Mechanism for the hydrogen sulfide-induced growth limitation in wetland macrophytes. Limnol. Ocean 35 (2), 1990 с. 399-408.
- McKee K.L., Mendelssohn I.A., Hester M.W. Reexamination of porewater sulfide concentrations and redox potentials near the aerial roots of Rhizophora mangle and Avicennia germinans. Am. J. Bot. 75 (9), 1988. С. 1352-1359.
- Nickerson N.H., Thibodeau F.R. Associations between pore water sulfide concentrations and the distribution of mangroves. Biogeochemistry 1, 1985. С. 183-192.
- Viên Ngọc Nam Nghiên cứu đa dạng sinh học về thực vật ở trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của khu bảo tồn thiên nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ TP. HCM: Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh. 2008.
- Các tài liệu của Phân Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, Phân Viện Điều tra Quy hoạch Rừng Nam bộ.
- Đài KT-TV khu vực Nam Bộ, tài liệu khí tượng-thủy văn đến 2006.
- Viên Ngọc Nam Nghiên cứu sinh khối Dà quánh (Ceriops zippeliana Blume) và Cóc trắng (Lumnitzera racemosa Willd) tại Khu Dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, 2007.
- Viên Ngọc Nam Nghiên cứu sinh khối và năng suất sơ cấp quần thể mắm trắng (Avicennia alba BL) tự nhiên tại Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh, 2004.
- Viên Ngọc Nam Nghiên cứu sinh khối và năng suất sơ cấp rừng mấm trắng tự nhiên tại tiểu khu 17, huyện Cần giờ Tp. Hồ Chí Minh. 1999.
- Nguyễn Trọng Sinh: Cân bằng và bảo vệ sử dụng hiệu quả nguồn Nước quốc gia - Báo cáo khoa học đề tài cấp Nhà Nước 1996.
- Phân viện KSQHTL Nam Bộ: Quy họach phát triển nguồn Nước sông Đồng Nai và vùng phụ cận 1996.
- Phân Viện Quy hoạch Thủy lợi Nam Bộ: Quy hoạch tiêu thoát nước TP. Hồ Chí Minh, 1997-2000.
- Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam, các báo cáo quy hoạch thủy lợi liên quan đến LVSĐN&VPC, từ 1990-2006.